Characters remaining: 500/500
Translation

còi xương

Academic
Friendly

Còi xương một từ tiếng Việt dùng để chỉ tình trạng cơ thể phát triển kém hoặc xương biến dạng do thiếu hụt một vài chất dinh dưỡng, đặc biệt vitamin D, canxi phosphate. Tình trạng này thường xảy ratrẻ em trong giai đoạn phát triển, khiến cho xương không được cứng cáp có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe lâu dài.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Đứa bé bị còi xương do không được bổ sung đủ vitamin D."
  2. Câu nâng cao: "Còi xương không chỉ ảnh hưởng đến chiều cao còn có thể gây ra những biến dạngxương, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng vận động của trẻ."
Các biến thể của từ:
  • Bệnh còi xương: Khi nói đến tình trạng bệnh cụ thể, có thể dùng cụm từ này để làm hơn.
  • Còi cọc: Thường được dùng để diễn tả trẻ em phát triển kém về chiều cao, có thể liên quan đến còi xương nhưng không hoàn toàn giống nhau.
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Còi xương có thể được dùng để miêu tả tình trạng sức khỏe, nhưng cũng có thể dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ để chỉ sự yếu đuối, thiếu sức sống. dụ: " ấy có vẻ còi xương sau thời gian bệnh tật."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Còi cọc: Cũng chỉ tình trạng phát triển kém, nhưng chủ yếu liên quan đến chiều cao.
  • Suy dinh dưỡng: Một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm cả còi xương nhưng không chỉ giới hạn ở bệnh này còn có thể liên quan đến sự thiếu hụt dinh dưỡng khác.
Từ liên quan:
  • Vitamin D: Chất dinh dưỡng rất quan trọng trong việc phòng ngừa còi xương.
  • Canxi: Cũng một yếu tố thiết yếu giúp xương phát triển khỏe mạnh.
  • Phosphate: Một khoáng chất cần thiết cho sự hình thành xương.
Lưu ý:

Khi nói về còi xương, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh đối tượng nói chuyện.

  1. tt. (Cơ thể) xương phát triển kém hoặc biến dạng, do thiếu một vài tố chất: Đứa bé bị còi xương bệnh còi xương.

Comments and discussion on the word "còi xương"